1. Khái niệm
Phải thu khác là các tải khoản phải thu ngoài phạm vi phải thu của khách hàng và phải thu nội bộ.
2. Chứng từ hạch toán
- Phiếu thu, phiếu chi;
- Giấy báo nợ, giấy báo có;
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hoá;
- Biên bản kiểm kê quỹ;
- Biên bản sử lý tài tài sản thiếu;
- Các chứng từ gốc khác có liên quan,...
3. Tài sản sử dụng
Tài khoản 138: Phải thu khác , có 3 tài khoản cấp 2 :
- Tài khoản 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
Phản ánh giá trị tài sản thiếu chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết định xử lý.
- Tài sản 1385 : Phải thu về cổ phần hoá
Phản ánh số phải thu về cổ phần hoá mà doanh nghiệp đã chi ra, như : Chi phí cổ phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hoá,...
- Tài khoản 1388 : Phải thu khác
Phản ánh các khoản phải thu của đơn vị ngoài phạm vi các khoản phải thu phản ánh ở các TK 131, 133, 136 và TK 1381, 1385, như : Phải thu các khoản cổ tức, lợi nhuận, tiền lãi phải thu các phải bồi thường do làm mất tiền, tài sản...
4. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu ngoài phạm vi đã phản ánh ở các tài khoản phải thu (tài khoản 131, 133, 136 ) và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu này. Nội dung và phạm vi phản ánh của tài khoản này gồm các nghiệp vụ chủ yếu sau :
- Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân, phải chờ xử lý;
- Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập thể ( trong và ngoài đơn vị ) gây ra như mất mát, hư hỏng vật tư, hàng hoá, tiền vốn,... đã được xử lý bắt bồi thường;
- Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời không lấy lãi;
- Các khoản đã chi cho hoạt động sự nghiệp, chi dự án, chi đầu tư XDCB, chi phí sản xuất, kinh doanh như không được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi;
- Các khoản đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu chi hộ cho đơn vị uỷ thác xuất khẩu về phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác,...
- Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần hoá công ty Nhà nước, như : Chi phí cổ phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hoá,...
-Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động tài chính;
- Các khoản phải thu ngoài các khoản trên.
Về nguyên tắc trong mọi trường hợp phát hiện thiếu tài sản, phải truy tìm nguyên nhân và người phạm lỗi để có biện pháp xử lý.
Trường hợp tài sản thiếu đã xác định được nguyên nhân và đã có biên bản xử lý ngay trong kỳ thì ghi vào các tài khoản liên quan, không hạch toán qua Tài khoản 1381.
5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phat hiện thừa thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, kế toán ghi :
01 Nợ 138 Phải thu khác ( 1381 ) ( Giá trị còn lại của TSCĐ )
Nợ 214 Hao mòn TSCĐ ( Giá trị hao mòn )
Có 211 Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Đồng thời ghi giảm TSCĐ hữu hình trên sổ kế toán chi tiết TSCĐ.
TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc hoạt động phúc lợi phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi giảm TSCĐ :
02 Nợ 214 Hao mòn TSCĐ ( Giá trị hao mòn )
Nợ 466 Nguồn kinh phí đã hoàn thành TSCĐ ( Già trị còn lại ) ( TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án )
Nợ 353 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ ( Giá trị còn lại ) ( TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi ) (3533)
Có 211 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình.
Đồng thời phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản thiếu chờ xử lý, ghi :
03 Nợ 138 Phải thu khác ( 1381 )
Nợ 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi ( TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi )
Có 338 Phải trả, phải nộp khác ( TSCĐ dùng trong hoạt động sự nghiệp, dự án)
Trường hợp tiền mặt tồn quỹ, vật tư, hàng hoá,... phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, kế toán ghi :
04 Nợ 138 Phải thu khác ( 1381 )
Có 111 Tiền mặt
Có 152 Nguyên liệu, vật liệu
Có 153 Công cụ, dụng cụ
Có 155 Thành phẩm
Có 156 Hàng hoá
Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu, căn cứ và quyết định xử lý, kế toán ghi :
05 Nợ 334 Phải trả người lao dộng ( Số bồi thường trừ vào lương )
Nợ 138 Phải thu khác ( 138 - Phải thu khác ) ( Phần bắt bồi thường )
Nợ 632 Giá vốn hàng bán ( Giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số bồi thường theo quyết định xử lý )
Có 138 Phải thu khác (138 - Tài sản thiếu chờ xử lý )
Trường hợp tài sản phát hiện thiếu đã xác định được nguyên nhân và người chịu trách nhiệm thì căn cứ nguyên nhân hoặc người chiu trách nhiệm bồi thường, kế toán ghi :
06 Nợ 138 Phải thu khác ( 1388 - Phải thu khác ) ( Số phải bồi thường )
Nợ 334 Phải trả người lao dộng ( Số bồi thường trừ vào lương )
Nợ 632 Giá vốn hàng bán (Giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số bồi thường theo quyết định xử lý )
Có 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có 627 Chi phí sản xuất chung
Có 152 Nguyên liệu, vật liệu
Có 153 Công cụ, dụng cụ
Có 155 Thành phẩm
Có 156 Hàng hoá
Có 111 Tiền mặt
Các khoản ho mượn vật tư, tiền vốn tạm thời và các khoản phải thu khác, kế toán ghi :
07 Nợ 138 Phải thu khác ( 1388 )
Có 111 Tiền mặt
Có 112 Tiền gửi ngân hàng
Có 152 Nguyên liệu, vật liệu
Có 153 Công cụ, dụng cụ
Khi đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho bên uỷ thác xuất khẩu các khoản phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác, ghi :
08 Nợ 138 Phải thu khác ( 1388 ) ( Tổng giá thanh toán )
Có 111 Tiền mặt
Có 112 Tiền gửi ngân hàng
Định kỳ khi xác xác định tiền lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận được chia, ghi :
09 Nợ 111 Số đã thu được bằng tiền mặt
Nợ 112 Số đã thu được bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ 138 Phải thu khác ( 1388 )
Có 515 Doanh thu hoạt động tài chính
Khi được đơn vị uỷ thác xuất khẩu thanh toán bù trừ với các khoản đã chi hộ, kế toán, dơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu, kế toán ghi :
10 Nợ 331 Phải trả người bán
Có 138 Phải thu khác (1388)
Khi thu được tiền của các khoản nợ phải thu khác, kế toán ghi
11 Nợ 111 Tiền mặt
Nợ 112 Tiền gửi ngân hàng
Có 138 Phải thu khác (1388)
Đối với DNNN, khi có quyết định xử lý nợ phải thu khác không có khả năng thu hồi, kế toán ghi :
12 Nợ 111 Tiền mặt ( Số bồi thường của cá nhân, tập thể có liên quan )
Nợ 334 Phải trả cho nngười lao động ( Số bồi thường trừ vào lương )
Nợ 139 Dự phòng phòng phải thu khó đòi ( Nếu được bù đắp bằng khoản dự phòng dễ thu khó đòi)
Có 138 Phải thu khác (1388)
Đồng thời ghi đơn bên Nợ 004 - Nợ khó đòi đã xử lý - Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán.
Khi các doanh nghiệp hoàn thành thủ tục bán các khoản phải thu khác ( đang được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán) cho công ty mua bán nợ, kế toán ghi :
13 Nợ 111 Tiền mặt (Số tiền thu được từ việc bán khoản nợ phải thu)
Nợ 112 Tiền gửi ngân hàng ( Số tiền thu được từ việc bán khoản nợ phải thu)
Nợ 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp ( số chên lệch giữa giá gốc khoản nợ phải thu khó đòi với số tiền thu được từ bán khoản nợ và số đã được bù đắp bằng khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi theo chính sách tài chính hiện hành)
Nợ 139 Dự phòng phòng phải thu khó đòi ( Nếu được bù đắp bằng khoản dự phòng dễ thu khó đòi) Có 138 Phải thu khác (1388)
Khi phát sinh chi phí cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước, kế toán ghi :
14 Nợ 138 Phải thu khác - 1385 phải thu về cổ phần hoá ( Chi tiết chi phí cổ phần hoá)
Có 111 Chi phí phát sinh thanh toán bằng tiền mặt
Có 112 Chi phí phát sinh thanh toán bằng chuyển khoản
Có 152 Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng
Có 331 Phải trả người bán người lao đông
Khi thanh toán trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc do chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần, kế toán ghi :
15 Nợ 138 Phải thu khác - 1385 Phải thu về cổ phần hoá
Có 111 Thanh toán bằng tiền mặt
Có 112 Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Khi chi trả các khoản nợ về hổ trợ đào tạo lại người lao động trong doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá để bố trí việc làm mới trong công ty cổ phần, kế toán ghi :
16 Nợ 138 Phải thu khác - 1385 Phải thu về cổ phần hoá
Có 111 Thanh toán bằng tiền mặt
Có 112 Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có 331 Chưa thanh toán cho bên cung cấp dịch vụ
Khi kết thúc quá trình cổ phần hoá, doanh nghiệp phải báo cáo và thực hiện quyết đoán các khoản chi về cổ phần hoá với các cơ quan quyết định cổ phần hoá. Tổng số chi phí cổ phần hoá, chi trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, chi hỗ trợ đào tạo lại lao động,... được trừ (-) vào số tiền thu bán cổ phần thuộc vốn Nhà nước thu được cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước, kế toán ghi :
17 Nợ 338 Phải trả khác - 3385 Phải trả về cổ phần hoá (chi tiết phần tiền thu bán cổ phần thuộc vốn Nhà nước)
Có 138 Phải thu khác - Phải thu khác - 1385 Phải thu về cổ phần hoá
Các khoản chi cho hoạt động sự nghiệp, dự án, chi đầu tư XDCB, chi phí SXKD nhưng không được cấp có thẩm quyền pê duyệt phải thu hổi, kế toán ghi :
18 Nợ 138 Phải thu khác
Có 161 Chi sự nghiệp
Có 241 Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
Có 641 Chi phí bán hàng
Có 642 Chi phí quản lý hàng hoá
Leave a Reply